Có 1 kết quả:
國務卿 quốc vụ khanh
Từ điển trích dẫn
1. Người cầm đầu viện Quốc Vụ của Hoa Kì, phụ trách việc đối ngoại (Secretary of State).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chức vụ điều khiển một bộ trong chính phủ Trung Hoa Dân quốc, lúc mới thành lập — Chức vụ thời đệ nhị Cộng hoà tại Việt Nam, ngang với Tổng Bộ trưởng, nhưng không giữ bộ nào, mà được giao riêng từng công việc, coi như người giúp việc cho Tổng thống. Td: Quốc vụ khanh đặc trách Văn hoá.
Bình luận 0